Rèm gỗ cũng là một loại rèm phổ biến hiện nay. Loại rèm này thì cũng khá đa dạng. Nó đa dạng về kiểu dáng màu sắc và cả chất liệu. Chính vì vậy, giá rèm cửa đẹp cụ thể cũng rất đa dạng. Và sau đây là một số loại và giá cụ thể cho bạn tham khảo.
MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2) |
---|---|
Mành sáo gỗ - Gỗ sồi nga - Bản 3.5cm MSJ - 001, 003, 004, 005, 006, 007, 008, 014 | 620.000 |
Mành sáo gỗ - Gỗ sồi nga - Bản 5cm MSJ - 301, 303, 304, 305, 306, 307, 308, 311, 312, 313, 314 | 650.000 |
Mành tre - Bản 5cm MSJ - 1201, 1202, 1208 | 650.000 |
Mành nhựa giả gỗ - Bản 5cm MSJ - 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509 | 660.000 |
Mành Thông tuyết - Bản 3.5cm. MSJ - 201, 202, 203, 204, 205 | 750.000 |
Mành Thông Tuyết - Bản 5cm. MSJ - 206, 207, 208, 209, 210, 211 | 760.000 |
Mành Tùng Trắng - Bản 5cm MSJ - 701, 702, 703, 704, 705, 706 | 850.000 |
Rèm gỗ - Gỗ đoạn American - Bản 5cm MSJ - 801, 802, 803, 804, 805, 806, 807 | 820.000 |
Mành gỗ Dương Cầm - Bản 5cm MSJ - 0601, 0604, 0610 | 1.320.000 |
Mành gỗ Bác Hương Đỏ - Bản 5cm MSJ - 401, 408 | 1.650.000 |
>>> Tham khảo chi tiết bảng giá rèm cửa gỗ TẠI ĐÂY <<<
Rèm lá dọc cũng vô cùng đa dạng về sản phẩm và mẫu mã. Khoảng giá rèm cửa này cũng khá rộng. Giá bán rèm cửa có thể dao động từ 195.000 VNĐ đến 430.000 VNĐ. Điều này cũng tùy vào chất lượng, chất liệu và mẫu mã. Sau đây là báo giá một số mẫu rèm lá dọc cụ thể cho bạn tham khảo.
TÊN SẢN PHẨM/NHÀ CC | MÃ SẢN PHẨM | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ(VNĐ/m2) |
Rèm lá dọc họa tiết- XP | P101 => P017 | Trung Quốc | 195,000 |
Rèm lá dọc họa tiết- ĐH | V201 => V203 V301 => V303 | Úc | 225,000 |
Rèm lá dọc họa tiết - APOLO | F 1601 => F 1606 | Đài Loan | 205,000 |
Rèm lá dọc họa tiết - STARS | T83 => T85 T97 => T98 T127 => T129 B 101 => B104 | Úc | 235,000 |
Rèm lá dọc vải lưới - STARS | D 4002 => D 4005 D 4010 => D 4013 A 4040 => A 4043 | Úc | 265,000 |
Rèm lá dọc vải trơn - XP | ĐXP 001 => ĐXP 017 | Trung Quốc | 210,000 |
Rèm lá dọc vải trơn - ĐH | A 201 => A 214 A 301 => A 306 | Úc | 240,000 |
Rèm lá dọc vải trơn - HC | H 001 => H 013 | Úc | 250,000 |
Rèm lá dọc vải trơn - APOLO | D 2001 => D 2017 | Đài Loan | 230,000 |
Rèm lá dọc vải trơn cao cấp - STARS | Úc | ||
A 508 => A 584 | 260,000 | ||
A 101 => A 104 A 202 => A 203 A 302 => A 305 A 330 => A 332 A 334 => A 337 A 306 => A 333 | 270,000 | ||
A 380 => A 382 | 270,000 | ||
A 320 => A 322 A 325 => A 329 A 410 => A 415 A 432 => A 433 | 300,000 | ||
A 410 => A 415 A 432 => A 433 | 310,000 | ||
A 550 => A 553 A 565 => A 569 | 400,000 | ||
A 560 => A 564 A 570 => A 572 A 590 => A 594 | 380,000 | ||
Rèm lá dọc in tranh -HC | Úc | 430,000 |
>>> Tham khảo chi tiết bảng giá rèm cửa lá dọc qua bài viết: Cập nhật bảng báo giá rèm lá dọc (màn sáo dọc) mới nhất năm 2019
Rèm cửa Roman cũng là loại rèm hiện đại đáng quan tâm đấy nhé. Nó có kiểu dáng vô cùng sang trọng và cũng vô cùng đa dạng về họa tiết và màu sắc. Và bảng báo giá rèm cửa đẹp này cũng vô cùng phong phú.
TÊN SẢN PHẨM | ĐẶC TÍNH | CATALOG MẪU | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ(VNĐ/M2) |
Rèm vải Roman 1 lớp,vải thô,vải bóng | Vải dệt 2 lớp Cản sáng 80% | HH06,AE 28 | Trung Quốc | 320,000 |
Rèm vải Roman 1 lớp hoa văn chìm | Vải dệt 3 lớp cản sáng 95 % | H001, GP,AE,TM | Đài Loan | 350,000 |
Rèm vải Roman 1 lớp vải trong silicon | Ngăn nhiệt,chống cháy Cản sáng 100 % | PD,GP,TM,MGL.. | Đài Loan, Hàn Quốc | 450,000 |
Rèm vải Roman 2 lớp ,vải thô, vải bóng | Vải dệt 2 lớp Cản sáng 90 % | HH06,AE 28 | Trung Quốc | 400,000 |
Rèm vải Roman 2 lớp hoa văn chìm | Vải dệt 3nlowps Cản sáng 100 % | HH,GP,AE,TM | Đài Loan | |
Rèm vải 2 lớp cao cấp nhập khẩu | Vải nhập khẩu làm lớp chính | ACACiA,FACO,Tokyo | Anh, Bỉ,Nhật, Hàn Quốc | liên hệ |
1 lớp vải dùng cản sáng 100% | TM, HH,AE,GP.. | Trung Quốc, Đài Loan |
>>> Tham khảo chi tiết bảng giá rèm cửa roman qua bài viết: CẬP NHẬT bảng báo giá rèm Roman vải và Hàn Quốc mới nhất 2019
Rèm vải thì chúng ta không phải bàn về mức độ đẹp của nó. Nó đẹp một cách đầy sang trọng và tinh tế. Nó có thể điểm tô thêm vẻ thanh lịch cho căn phòng của bạn. Những cũng vì sự ưu việt về thẩm mỹ này mà giá của nó cũng cao hơn. Tùy vào rèm vải một màu hay nhiều màu, một lớp hay 2 lớp mà có cách tính tiền rèm cửa khác nhau.
TÊN SẢN PHẨM | ĐẶC TÍNH | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ(VNĐ) |
RÈM VẢI GIÁ RẺ | ||||
Rèm vải thô hoa văn | Hoa văn đẹp,đa dạng Cản sáng 70% | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc | 480,000 |
Rèm vải gấm bóng hoa văn | Họa tiết đẹp cản sáng 100 % | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc | 550,000 |
Rèm vải bề mặt bóng 2 mặt | Họa tiết sang trọng Cản sáng 100 % | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc | 600,000 |
Rèm vải bóng hoa văn chìm | Họa tiết hiện đại Vải dệt 3 lớp Cản sáng 100 % | Khổ vải 280 cm | 650,000 | |
Rèm vải gấm hoa văn chìm | Họa tiết sang trọng Vải dệt dày, 3 lớp Cản sáng 100 % | Khổ vải 280 cm | Hàn Quốc | 700,000 |
Rèm vải thô hiện đại Korea | Vải một màu hoặc hoa văn đơn giản Cản sáng 80-90% | Khổ vải 280 cm | Hàn Quốc | 750,000 |
Rèm vải tuyết nhung Korea | Họa tiết sang trọng cản sáng 100 % ngăn nhiệt tốt | Khổ vải 280 cm | Hàn Quốc | 850,000 |
Rèm vải tráng Silicon(cao su non) | Vải một màu hiện đại Chống nóng, ngăn nhiệt Cách âm Cản sáng 100% | Khổ vải 280 cm | Quảng Châu- Trung Quốc | 1,050,000 |
RÈM VẢI CAO CẤP | ||||
Rèm vải Nhật (Japan) | Vải một màu hoặc hoa văn sang trọng Chất liệu vải tốt Bề mặt vài đẹp Chống cháy | Khổ vải 138 cm 145 cm 150 cm | Nhật Bản | liên hệ |
Rèm vải Bỉ( Belgium) | Đa dạng mẫu mã Chất liệu, bề mặt vải cao cấp Chống cháy | Khổ vải 138 cm 145 cm 150 cm | Bỉ | liên hệ |
Rèm vải Anh ( England) | Đa dạng hoa văn,màu sắc Phong cách hiện đại Khổ vải đa dạng | Khổ vải 280 cm | Anh Quốc | liên hệ |
Rèm vải Hàn Quốc (Korea) | Công nghệ dệt hiện đại Họa tiết sang trọng Cản sáng,ngăn nhiệt tốt | Khổ vải 150 cm 280 cm | Hàn Quốc | liên hệ |
RÈM VẢI VOAN- SHEER (Lớp này là lớp vải trong, lớp trang trí cả rèm vải 2 lớp) | ||||
Rèm vải voan trắng trơn | Voan- sheer 1 màu đơn giản | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc | 250,000- 300,000 |
Rèm vải voan họa tiết chìm | Hoa văn dập nhiệt chìm trên bề mặt vải Hoa văn phong phú | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc | 320,000- 450,000 |
Rèm vải voan họa tiết nổi | Hoa văn thêu Họa tiết nổi | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc | 400,000- 650,000 |
Rèm vải voan thêu họa tiết theo yêu cầu | Tùy theo yêu cầu của khách hàng chọn hoa văn | Khổ vải 280 cm | Trung Quốc Hàn Quốc | liên hệ |
Rèm vải voan cao cấp | Voan- sheer Nhập khẩu Anh, Bỉ,Nhật Chất lượng cao,phong phú mẫu mã | Khổ vải 280 cm 300 cm 320 cm | Anh Nhật Bỉ Hàn Quốc | liên hệ |
RÈM VẢI HỘI TRƯỜNG | ||||
Rèm vải nhung thường ( Loại 1 ) | Hàng thường | Khổ vải 150 cm | Trung Quốc | 190,000 |
Rèm vải nhung dày (Loại 2 ) | Vải dày dặn Bề mặt đẹp | Khổ vải 150 cm | Đài Loan | 220,000 |
Rèm vải nhung cao cấp (Loại 3) | Vải cao cấp, dệt đẹp Vải dày dặn | Khổ vải 150 cm | Hàn Quốc | 380,000 |
PHỤ KIỆN RÈM VẢI | ||||
Ống (suốt) tròn trắng | Nhôm hợp kim | ø 28 , ø32 | Việt Nam | 60,000 |
Ống (suốt) tròn vàng | Nhôm hợp kim | ø 28 , ø32 | Việt Nam | 100,000 |
Ống (suốt) tròn vân gỗ, sóng nghệ thuật | nhôm hợp kim Bề mặt đẹp | ø 28 , ø32 | Việt Nam | 120,000 |
Trụ đỡ ống (Suốt) 1 lớp | Nhôm hợp kim | ø 28 , ø32 | Việt Nam | 20,000 |
Trụ đỡ ống (Suốt) 2 lớp | Nhôm hợp kim | ø 28 , ø32 ray lớp voan | Việt Nam | 30,000 |
Núm vén nhựa trắng,vàng,nâu | nhựa đặc | Việt Nam | 5,000 | |
Núm vén gỗ | gỗ tiện đẹp Gỗ tự nhiên | Việt Nam | 15,000 | |
Núm vén đá kiểu,nghệ thuật | núm đá tự nhiên, hoa văn đẹp | Việt Nam | 100,000 | |
Ống ( suốt ) lớp vải chính cáo cấp Ray trượt lớp vải voan cao cấp Trụ đỡ ống, ray cao cấp Núm vén,đầu trụ cao cấp | Hợp kim nhôm,thép không rỉ Sơn tĩnh điện cao cấp Hình dáng bắt mắt | Nhập khẩu Anh Hàn Quốc Nhật | liên hệ |
>>> Tham khảo chi tiết bảng giá rèm cửa vải TẠI ĐÂY
Rèm Hàn quốc cũng là loại rèm cửa đẹp mà bạn nên tham khảo. Khoảng giá may rèm cửa khá rộng để phù hợp với nhiều người. Có thể có những mẫu rèm chỉ từ 500.000 - 600.000. Những cũng có những mẫu rèm hơn triệu đến triệu rưỡi.
MÃ SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VND/m2) |
---|---|
Basic | 530.000 |
Magic | 670.000 |
Point | 700.000 |
Woodlook | 640.000 |
3 Color Woodlook | 750.000 |
Combi2 | 850.000 |
Darin | 930.000 |
Evian | 930.000 |
Printing | 950.000 |
Valentine Carisma | 1.020.000 |
Valentine Arena | 1.040.000 |
Dia Blackout | 1.070.000 |
Jasmine | 1.110.000 |
Echo Petra | 1.180.000 |
Cube Line | 1.210.000 |
Multi Combi | 1.550.000 |
>>> Tham khảo chi tiết bảng giá rèm cửa Hàn Quốc qua bì viết Rèm cầu vồng Hàn Quốc giá bao nhiêu? Cập nhật chi tiết bảng giá
Với những mẫu rèm này chắc chắn bạn không phải lo về sự tinh tế, sang trọng của nó. Mẫu rèm Hàn Quốc được làm tỉ mỉ, đẹp đến từng chi tiết. Độ tiện dụng và linh hoạt cũng không kém phần. Chính vì vậy,đừng quên tham khảo qua mẫu rèm cửa này nhé.
Trên đây là sơ lược về giá rèm cửa của một số loại rèm hiện nay. Để biết được gái cụ thể, hãy liên hệ ngay với Rèm cửa 5 sao tại website remcua5sao.com. Chúng tôi sẽ báo giá và tư vấn cụ thể cho bạn nhé.
Xem thêm: